Banner
Trang chủ ĐÀO TẠO Đại học Ngành Khoa học cây trồng

Chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng năm 2020

20/09/2020 14:49 - Xem: 1324
Bản mô tả Chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng năm 2020

/gallery/files/%5BCS02_01_04%5D%20B%E1%BA%A3n%20m%C3%B4%20t%E1%BA%A3%20CT%C4%90T%202020%20(KHCT)%20.pdf

 

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH

KHOA HỌC CÂY TRỒNG

(Kèm theo Quyết định số 1087/QĐ-ĐT ngày 9/12/2020 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông Lâm- Đại học Thái Nguyên)

 

I. Mô tả chương trình đào tạo

1. Giới thiệu về chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng (KHCT) được xây dựng theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng của dự án Giáo dục Đại học Việt Nam – Hà Lan (POHE). CTĐT được xây dựng trên cơ sở kết quả khảo sát nhu cầu của thị trường lao động và dự báo nhu cầu trong tương lai. Vì vậy, nội dung các môn học đáp ứng kiến thức và kỹ năng xã hội cần ở sinh viên tốt nghiệp; CTĐT được xây dựng theo hướng giảm lý thuyết, tăng thực hành, thực tập nghề nghiệp và rèn nghề. Vì vậy sinh viên có cơ hội được rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp nhiều hơn.

Chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng được điều chỉnh năm 2020 nhằm mục đích đào tạo Kỹ sư Khoa học cây trồng đáp ứng nhu cầu xã hội trong sự nghiệp phát triển khoa học kỹ thuật về lĩnh vực Khoa học cây trồng. Cung cấp nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, kỹ năng tay nghề thành thạo, có sức khỏe, phẩm chất đạo đức tốt và tôn trọng nghề nghiệp. Ngoài ra, người học sau khi tốt nghiệp còn có khả năng tiếp tục học tập và tham gia học tập ở các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ.

Khoa Nông học không ngừng cải tiến và phát triển về cơ sở vật chất cũng như các hoạt động giáo dục và nghiên cứu nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau trong lĩnh vực Khoa học cây trồng. Khoa Nông học luôn tạo dựng môi trường học tập hiện đại, thân thiện giúp người học phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và thái độ học tập, khuyến khích người học học tập tích cực, chủ động và sáng tạo.

2. Thông tin chung về chương trình đào tạo

Tên chương trình (tiếng Việt)

 Khoa học cây trồng

Tên chương trình (tiếng Anh)

Crop science

Mã ngành đào tạo

7620110

Trường cấp bằng

Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên

Tên gọi văn bằng

Kỹ sư Khoa học cây trồng

Trình độ đào tạo

Đại học

Số tín chỉ yêu cầu

151 (gồm 130 TC bắt buộc, 21 TC tự chọn)

Hình thức đào tạo

Chính quy

Ngôn ngữ đào tạo

Tiếng Việt

Thời gian đào tạo

4,5 năm (Tối thiểu: 4 năm; tối đa: 9 năm)

Đối tượng tuyển sinh

- Là học sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia

- Đối tượng tuyển thẳng là học sinh trung học phổ thông đạt giải quốc gia, quốc tế.

Thang điểm đánh giá

10

Phương thức tuyển sinh

Dựa vào kết quả xét tốt nghiệp THPT quốc gia của thí sinh lấy điểm từ cao xuống thấp hoặc xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc

Điều kiện tốt nghiệp

- Tích lũy đủ 151 TC; Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,0 trở lên; Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất; Đạt yêu cầu về ngoại ngữ; công nghệ thông tin theo quy định của Bộ GD&ĐT

Vị trí việc làm

- Vị trí việc làm: có thể đảm nhận công tác kỹ thuật, quản lý và điều hành (cán bộ nghiên cứu, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật)

- Nơi làm việc:

+ Các cơ quan, doanh nghiệp, xí nghiệp nông nghiệp

+ Các cục, viện, trung tâm nghiên cứu

+ Các chương trình, dự án phát triển thuộc lĩnh vực cây trồng

+ Các cơ quan hành chính sự nghiệp từ cấp xã, phường trở lên

+ Các cơ sở giáo dục, đào tạo: trung tâm dạy nghề, trường trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học có liên quan đến ngành Khoa học cây trồng

Nâng cao trình độ sau tốt nghiệp

- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học thạc sĩ trong và ngoài nước

Thời gian cập nhật bản mô tả CTĐT

Tháng 7/2020

 

3. Mục tiêu đào tạo của chương trình

3.1. Mục tiêu chung

Đào tạo kỹ sư ngành Khoa học cây trồng có kiến thức chuyên môn về sản xuất cây trồng, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có khả năng khởi nghiệp; chủ động, sáng tạo, trách nhiệm với công việc; ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất và kinh doanh cây trồng đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế.

3.2. Mục tiêu cụ thể

PO1: Có kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội, thể thao, chính trị, an ninh quốc phòng phục vụ cho nghề nghiệp chuyên môn

PO2: Thực hiện được các quy trình kỹ thuật trong sản xuất cây trồng

PO3: Thực hiện hoạt động khoa học công nghệ, khởi nghiệp, sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.

PO4: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có đạo đức nghề nghiệp và học tập suốt đời.

4. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Hoàn thành chương trình đào tạo ngành Khoa học cây trồng, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

PLO1. Áp dụng được các kiến thức cơ bản tự nhiên và xã hội, an ninh quốc phòng, thể thao cho nghề nghiệp chuyên môn.

PLO2. Vận dụng được kiến thức cơ sở ngành để xây dựng quy trình kỹ thuật cho cây trồng.

PLO3. Áp dụng kiến thức bảo vệ thực vật trong phòng trừ sinh vật hại cây trồng hiệu quả.

PLO4. Vận dụng được kiến thức chuyên ngành để xây dựng và thực hiện quy trình sản xuất một số loại cây trồng.

PLO5: Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất cây trồng nông nghiệp nhằm nâng cao năng suất và chất lượng nông sản.

PLO6: Vận dụng kiến thức nông nghiệp, quản trị kinh doanh, phát triển thương hiệu và thị trường để sản xuất cây trồng theo chuỗi giá trị và tự khởi nghiệp.

PLO7. Tổ chức và làm việc nhóm đạt được mục tiêu đề ra.

PLO8. Vận dụng kỹ năng giao tiếp đa phương tiện, đa văn hóa để sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.

PLO9: Thực hiện thành thạo các kỹ năng trong quy trình kỹ thuật canh tác cây trồng.

PLO10. Vận dụng được các kỹ năng cần thiết để triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp.

PLO11. Định hướng nghề nghiệp rõ ràng, chủ động trong công việc và có ý thức học tập suốt đời.

PLO12. Tuân thủ các quy định của pháp luật và đạo đức nghề nghiệp.

5. Ma trận mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Mục tiêu CTĐT (POs)

Chuẩn đầu ra mong đợi của CTĐT (ELOs)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

PO1

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PO2

 

x

x

x

x

 

 

 

x

 

 

 

PO3

 

 

 

 

 

x

 

x

x

x

 

 

PO4

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

x

x

6. Ma trận phát triển kiến thức, kỹ năng ứng với trình độ năng lực và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

TT

Môn học

Course title

Program Learning Outcomes (PLOs)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1

Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist philosophy

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

2

Kinh tế chính trị

Marxist-Leninist political ecomomy

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Science socialism

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Vietnamese Communist Party

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

6

Hóa học

Chemistry

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

7

Sinh học

Biology

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

8

Xã hội học đại cương

General Sociology

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

9

Vật lý

Physics

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

10

Toán cao cấp

Mathematics

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

11

Tiếng Anh 1

English 1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

12

Tiếng Anh 2

English 2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

13

Tiếng Anh 3

English 3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

1

 

14

Tin học đại cương

General Informatics

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

 

15

Xác suất - Thống kê

Probability and Statistics

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

16-18

Vi sinh vật đại cương

General Microbiology

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tiếng Anh học thuật

Academic English

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

2

 

Kỹ năng mềm

Soft Skills

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

2

 

Sinh thái môi trường

Environmental Ecology

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

Khoa học quản lý

Management Science

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

Địa lý kinh tế Việt Nam

Vietnam Economic Geography

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Văn hóa Việt Nam

Vietnamese Culture

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

1

2

Phương pháp tiếp cận khoa học

Scientific Approach Methodology

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

An toàn lao động

Works Safety

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

Nhà nước và pháp luật

State and Law

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

Ô nhiễm Môi trường

Environmental Pollution

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

Sinh học phân tử

Molecular Biology

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1

19-21

Tay không, điền kinh

Athletics

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Bóng chuyền

Volleyball

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Cầu lông

Badminton

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Đá cầu

Shuttlecock Kicking

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Martial Art

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Bóng rổ

Basketball

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Bóng đá

Football

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

22

Hóa sinh thực vật

Plant biochemistry

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

23

Sinh lý thực vật

Plant physiology

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

24

Di truyền thực vật

Plant genetics

 

3

 

 

 

 

2

 

 

 

2

 

25

Chọn tạo giống cây trồng

Plant breeding

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

2

2

26

Đất và dinh dưỡng cây trồng

Soil and Plant nutrition

2

2

 

3

 

 

 

2

 

 

 

 

27

Côn trùng và bệnh cây đại cương

Introduction to plant insects and diseases

 

1

3

 

 

 

1

 

3

 

1

2

28

Đấu tranh sinh học và phòng trừ cỏ dại

Fight biology and weed control

   

2

 

 

 

 

 

 

 

1

2

29-30

Khí tượng nông nghiệp và biến đổi khí hậu

Agricultural meteorology

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Nông nghiệp hữu cơ

Organic agriculture

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Sinh lý thực vật ứng dụng

Applied plant physiology

 

2

 

2

2

 

 

 

 

 

1

 

Phân loại thực vật

Botanical classification

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

31

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Scientific research methodology

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

1

 

32

Cây lương thực

Food Crops

 

 

 

3

3

 

 

 

2

 

 

2

33

Cây công nghiệp ngắn ngày

Annual industrial crops

 

 

 

3

3

 

 

 

2

 

 

2

34

Cây công nghiệp dài ngày

Perennial industrial crops

 

 

 

3

3

 

 

 

2

 

 

2

35

Công nghệ sản xuất cây ăn quả

Fruit production technology

 

 

 

3

3

 

 

 

2

 

 

2

36

Công nghệ sản xuất rau, hoa

Vegetable, Flower production technology

 

 

 

3

3

 

2

 

2

 

2

 

37

Công nghệ sản xuất cây dược liệu

Medicinal plant production technology

 

 

 

3

3

 

 

 

2

 

 

2

38

Công nghệ sau thu hoạch

Postharvest technology

 

 

 

2

2

 

 

2

 

 

2

2

39

Côn trùng và bệnh cây chuyên khoa

Specialized plant insects and diseases

 

 

3

2

 

 

 

 

 

 

2

2

40

Khuyến nông và đạo tạo cán bộ tập huấn

Extension and training of trainers

 

 

 

 

 

2

 

2

 

2

2

 

41-42

Công nghệ sản xuất nấm

Mushroom production technology

 

2

 

3

2

 

 

 

 

 

2

 

Nguyên lý sản xuất cây trồng trong nhà có mái che

Principles of greenhouse crop production

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Nông nghiệp tuần hoàn

Cyclic agriculture

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Sản xuất giống và công nghệ sản xuất hạt giống

Seed production technology

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

 

Vệ sinh an toàn thực phẩm

Food safety and hygiene

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

43

Chăn nuôi

Animal Production

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

44

Nông lâm kết hợp

Agroforestry

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

45

Xây dựng và phát triển thương hiệu sản phẩm

Brand Creation and Development

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

2

 

46

Hệ thống tự động trong sản xuất cây trồng ứng dụng công nghệ cao

Automated systems in hi-tech crop production

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

2

 

47

Phân tích chuỗi giá trị

Value Chain Analysis

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

48

Đánh giá nông thôn

Rural assessment

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

49

Lâm nghiệp

Forestry

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

50

Quản trị doanh nghiệp

Business Administration

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

51

Khởi sự kinh doanh

Entrepreneurship

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

52

Quan hệ công chúng

Public Relations

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

2

 

53

Maketing số

Marketing

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

54

Công nghệ môi trường

Environmental technology

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

 

55

TTNN 1: Định hướng nghề nghiệp và tham quan mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Internship 1: Career orientation and study visits on hi-tech production models.

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

3

 

56

TTNN 2: Thực hành kỹ năng nghề tại DN, HTX, trang trại

Internship 2: Practicing career skills at enterprises, coopertatives and farms

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3

3

57

TTNN 3: Thực hành kỹ năng nghề tại cơ sở sản xuất NN ứng dụng CNC

Internship 3: Practicing career skills at high-tech agriculture business

 

 

 

 

3

 

 

 

3

 

3

3

R1

Kỹ thuật chế biến (chè, cà phê)

Processing techniques (Tea, coffee)

 

3

 

3

3

 

 

 

3

 

2

 

R2

Điều tiết ra hoa trái vụ (cây hoa, CAQ)

Off-season flower and fruit tree regulation

 

3

 

3

3

 

 

 

3

 

2

 

R3

Chiết, ghép, giâm tạo giống cây trồng (rau, hoa, cây ăn quả)

Grafting, cloning and asexual propagation for crops (vegetable, flower and fruit tree)

 

3

 

3

3

 

 

 

3

 

2

 

R4

Công nghệ sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu

Mushroom and medical mushroom production techniques

 

3

 

3

3

 

 

 

3

 

2

 

R5

Sản xuất hoa trong nhà có mái che

Flower production in green house

 

3

 

3

3

 

 

 

3

 

2

 

58

Thực hiện đề tài nghiên cứu

Implementation of research topics

2

3

2

3

3

2

3

3

2

 

3

2

Thực tập tại cơ sở sản xuất

Internship in business

2

3

2

3

3

2

3

3

2

 

3

2

Ghi chú: Để trống là đóng góp chưa rõ ràng; “1” là đóng góp mức thấp; “2” là đóng góp mức trung bình; “3” là đóng góp mức cao.

7. Phương pháp/chiến lược dạy – học và phương pháp kiểm tra đánh giá

BÀI VIẾT LIÊN QUAN